1, TẠI SAO NÊN MUA NEW MIGHTY EX8L THÙNG KÍN
Tại sao dòng New Mighty EX8L thùng kín này đang là dòng sản phầm bán chạy nhất trọng phân khúc xe tải 7 tấn ? ưu điểm của dòng sản phẩm này là gì chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé :

- 3 cục nhập khẩu trực tiếp từ Hàn quốc, sắt si xe dày và cứng cáp nhất trong tất các dòng xe tải Hyundai
- Được trang bị cầu chủ động DYMOS loại cầu tiên tiến đang được sử dụng phổ biến trên thế giới
- Xe có tải trọng hàng hóa lên tới 7 tấn giúp cho quý khách hàng có thể chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau
- Đèn gầm được trang bị thêm đèn xenon cho ánh sáng tốt hơn,sang trọng hơn
- Xe được trang bị động cơ D4CC loại động cơ hiện đại hàng đầu thế giới, có hiệu xuất hoạt động cao và tiết kiệm nhiên liệu

Xem thêm :
2, MUA HYUNDAI EX8 BẢN ĐỦ THÙNG KÍN Ở ĐÂU CHẾ ĐỘ TỐT NHỐT
Hiện Xe Tải Đại Việt là đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công số 1 Việt Nam với rất nhiều chương trình khuyến mại lớn cho khách hàng mua xe tại đại lý, khi quý khách hàng mua Hyundai Mighty EX8L thùng kín tại đại lý chúng tôi sẽ nhận được những ưu đãi và chế độ như :
- Hỗ trợ làm thủ tục trả góp, hỗ trợ trả góp lến tới 80%, lãi xuất chỉ 8%/năm
- Giao xe tận nhà, hỗ trợ làm thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe
- Nhận được chế độ bảo hành lên tới 100.000 Km tại bất kỳ đại lý ủy quyền nào của Hyundai Thành Công tại Việt Nam
- Ngoài ra còn rất nhiều chương trình khuyến mại vui lòng liên hệ qua Hotline : 0348.806.598 để được tư vấn thêm chi tiết.
Xem thêm một số hình ảnh xe





3, THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI EX8L THÙNG KÍN
1 | Thông tin chung | Ô tô cơ sở | Ô tô thiết kế |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sắt xi tải | Ô tô tải (có mui) |
1.2 | Nhãn hiệu | Hyundai Mighty EX8L | Hyundai Mighty EX8L/MB |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số về kích thước xe tải EX8L | ||
2.1 | Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 7385 x 2145 x 2340 | 7720x2230x3130 |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 4200 | |
2.3 | Vết bánh xe ( trước/ sau ) (mm) | 1680/1650 | |
2.4 | Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1910 | |
2.5 | Chiều dài đầu xe (mm) | 1140 | 1140 |
2.6 | Chiều dài đuôi xe (mm) | 2045 | 2380 |
2.7 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
2.8 | Góc thoát trước / sau (Độ) | 26/17 | 26-Nov |
2.9 | Chiều rộng cabin (mm) | 2028 | |
2.1 | Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 2230 |
3 | Thông số về khối lượng xe tải EX8L | ||
3.1 | Khối lượng bản thân xe (kg) | 2700 | 3505 |
3.1.1 | +Phân bố lên trục I/trục II (kg) | 1700 / 1000 | 1810 / 1695 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia | – | 7300 |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 7300 |
3.4 | Số người cho phép chở | 3 | |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 11000 | |
3.5.1 | +Phân bố lên trục I/trục II (kg) | – | 3010 / 7990 |
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 11000 | 11000 |
3.7 | Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ (kg) | 3900/8000 | |
4 | Thông số về tính năng chuyển động xe tải EX8L | ||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (Km/h) | 83 | 79.38 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 21.8 | 32.5 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến, khi đi hết quảng đường 200 m (s) | 24 | 23.5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (Độ) | 54.43 | 41.37 |
4.5 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xetrước phía ngoài (m) | 7,6 | |
5 | Thông số về Động cơ xe tải EX8L | ||
5.1 | Kiểu loại | D4CC | |
5.2 | Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, làm mát, bằng nước, tăng áp. | |
5.3 | Dung tích xy lanh (Cm3) | 2891 | |
5.4 | Tỉ số nén | 15.5:1 | |
5.5 | Đường kính xy lanh x hành trình piston | 95 x 102 | |
5.6 | Công suất lớn nhất (KW/vg/ph) | 117.6/3000 | |
5.7 | Mô men lớn nhất (Nm/vg/ph) | 392.4/(1500-2800) | |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp, phun trực tiếp. | |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | |
6 | Ly hợp | ||
6.1 | Kiểu loại | 01 đĩa ma sát khô | |
6.2 | Dẫn động ly hợp | Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
7 | Hộp số | ||
7.1 | Kiểu loại | Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi | |
7.2 | Tỷ số truyền ở các tay số | 5,380 – 3,208 – 1,700 – 1,000 – 0,722 – | |
7.3 | Tỷ số truyền lùi | 5,380 | |
8 | Trục các đăng | Các đăng không đồng tốc | |
9 | Tỷ số truyền cầu chủ động | 5,714 | |
10 | Bánh xe và lốp | ||
10.1 | +Trục I: Số lượng/ cỡ lốp/ Áp suất/ Tải trọng | 02/8.25-16/790kPa/(131/128) | |
10.2 | +Trục II: Số lượng/ cỡ lốp/Áp suất/ Tải trọng | 04/8.25-16/825kPa/(134/132) | |
11 | Hệ thống treo | ||
11.1 | + Treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá | |
11.2 | +Treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |
11.3 | +Giảm chấn trước/sau | thủy lực/thủy lực | |
12 | Hệ thống phanh | ||
12.1 | Phanh chính | Tang trống | |
+ Dẫn động | Dẫn động thủy lực, 2 dòng trợ lực chân không, có bộ điều hòa lực phanh | ||
12.2 | Phanh tay | Tang trống | |
+ Dẫn động | cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | ||
13 | Hệ thống lái | ||
13.1 | + Kiểu | Trục vít-ê cu bi | |
13.2 | + Dẫn động | Cơ khí, có trợ lực thủy lực | |
13.3 | + Tỷ số truyền | 18.6 | |
14 | Thiết bị điện | ||
14.1 | Áp định mức : 12 V | Ắc quy : 12V/100 Ah x 01 | |
14.1 | Máy phát điện : 13,5Vx130A | Máy khởi động : 2,2 kW-12V | |
15 | Hệ thống chiếu sáng tín hiệu | ||
15.1 | + Đèn chiếu sáng và tín hiệu phía trước | Giữ nguyên xe cơ sở | |
15.2 | + Đèn lùi | 02 (màu trắng) | |
15.3 | + Đèn kích thước & Đèn phanh | 02 (màu đỏ) | |
15.4 | + Đèn soi biển số | 01 (màu trắng) | |
15.5 | + Tấm phản quang | 02 (màu đỏ) | |
15.6 | + Đèn xi nhan | 02 (màu vàng) | |
16 | Ca bin và thùng hàng | ||
16.1 | Ca bin : | Loại thép dập hàn | |
16.2 | Thùng xe | Thùng tải (có mui) | |
– Kích thước bên trong thùng (mm) | 5740 x 2060 x1600/ 2040 |
Xe đang có nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi :
CÔNG TY CP XNK ĐẠI VIỆT
Đại lý xe tải số 1 miền bắc theo nhận xét của nhà máy
Địa chỉ :Km07 Võ Văn Kiệt, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
Hotline bán hàng : 0348.806.598
Website : https://xetaidaiviet.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.