1, NEW MIGHTY EX8L THÙNG BẠT CÓ GÌ ĐẶC BIỆT
Hyundai New mighty ex8l thùng bạt là dòng xe chiến lược của Hyundai Thành Công lắp ráp dựa trên dây chuyền và linh kiện của đối tác Hàn Quốc, 100% linh kiện xe được nhập khẩu đem đến cho quý khách hàng 1 chiếc xe chất lượng nhất với giá thành hợp túi tiền, Ex8 bản đủ thùng bạt này là dòng xe tải Hyundai duy nhất được nhập khẩu 3 cục về Việt Nam và đang là dòng xe tải 7 tấn bán chạy nhất thị trường.


>> Xem thêm :
2, NGOẠI THẤT SANG TRỌNG
Ngoại thất xe Hyundai EX8L thùng bạt mang đậm phong cách thiết kế châu âu với phần cabin đầu vuông, các góc được bo tròn tinh tế, đèn xe được trang bị công nghệ mới nhất giúp tăng tầm hoạt động và khả năng chiếu tối giúp cho các bác tài hoạt động tốt hơn trên mọi điều kiện thời tiết khác nhau.



3, NỘI THẤT SANG TRONG LỊCH LÃM
Bước vào trong khoang cabin xe ta có thể thấy phần nội thất xe được thiết kế rất rộng với 3 gế ngồi được bọc da, với tatop đều được bọc bằng 1 lớp gỗ, ngoài ra xe còn được trang bị đầy đủ tiện nghi như : điều hòa, AM/FM, Radio, USB, khe cắm thẻ nhớ,màn hình hiển thị… giúp mang lại giây phút thư giãn cho người ngồi trên xe.



4, ĐỘNG CƠ HIỆU XUẤT CAO TIẾT KIỆM XĂNG
Hyundai Mighty EX8L thùng bạt được Hyundai trang bị động cơ D4CC turbo tăng áp Diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, công suất cực đại lên đến 170PS vô cùng mạnh mẽ và bền bỉ, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro IV mang lại tiết kiệm nhiên liệu tối đa, cùng với đó là giảm hao mòn động cơ và tăng tuổi thọ động cơ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho quý khách hàng.

5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1 | Thông tin chung | Ô tô cơ sở | Ô tô thiết kế |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sắt xi tải | Ô tô tải (có mui) |
1.2 | Nhãn hiệu | Hyundai Mighty EX8L | Hyundai Mighty EX8L/MB |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R | |
2 | Thông số về kích thước xe tải EX8L | ||
2.1 | Kích thước bao (D x R x C) (mm) | 7385 x 2145 x 2340 | 7720x2230x3130 |
2.2 | Kích thước lòng thùng (mm) | 5740 x 2060 x1600/ 2040 | |
2.3 | Khoảng cách trục (mm) | 4200 | |
2.4 | Vết bánh xe ( trước/ sau ) (mm) | 1680/1650 | |
2.5 | Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1910 | |
2.6 | Chiều dài đầu xe (mm) | 1140 | 1140 |
2.7 | Chiều dài đuôi xe (mm) | 2045 | 2380 |
2.8 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
2.9 | Góc thoát trước / sau (Độ) | 26/17 | 26-Nov |
2.10 | Chiều rộng cabin (mm) | 2028 | |
2.11 | Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 2230 |
3 | Thông số về khối lượng xe tải EX8L | ||
3.1 | Khối lượng bản thân xe (kg) | 2700 | 3505 |
3.1.1 | +Phân bố lên trục I/trục II (kg) | 1700 / 1000 | 1810 / 1695 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia | – | 7300 |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 7300 |
3.4 | Số người cho phép chở | 3 | |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông | 11000 | |
3.5.1 | +Phân bố lên trục I/trục II (kg) | – | 3010 / 7990 |
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 11000 | 11000 |
3.7 | Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ (kg) | 3900/8000 | |
4 | Thông số về tính năng chuyển động xe tải EX8L | ||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (Km/h) | 83 | 79.38 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 21.8 | 32.5 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến, khi đi hết quảng đường 200 m (s) | 24 | 23.5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải (Độ) | 54.43 | 41.37 |
4.5 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xetrước phía ngoài (m) | 7,6 | |
5 | Thông số về Động cơ xe tải EX8L | ||
5.1 | Kiểu loại | D4CC | |
5.2 | Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, làm mát, bằng nước, tăng áp. | |
5.3 | Dung tích xy lanh (Cm3) | 2891 | |
5.4 | Tỉ số nén | 15.5:1 | |
5.5 | Đường kính xy lanh x hành trình piston | 95 x 102 | |
5.6 | Công suất lớn nhất (KW/vg/ph) | 117.6/3000 | |
5.7 | Mô men lớn nhất (Nm/vg/ph) | 392.4/(1500-2800) | |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp, phun trực tiếp. | |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | |
6 | Ly hợp | ||
6.1 | Kiểu loại | 01 đĩa ma sát khô | |
6.2 | Dẫn động ly hợp | Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
7 | Hộp số | ||
7.1 | Kiểu loại | Cơ khí, 05 số tiến và 01 số lùi | |
7.2 | Tỷ số truyền ở các tay số | 5,380 – 3,208 – 1,700 – 1,000 – 0,722 – | |
7.3 | Tỷ số truyền lùi | 5,380 | |
8 | Trục các đăng | Các đăng không đồng tốc | |
9 | Tỷ số truyền cầu chủ động | 5,714 | |
10 | Bánh xe và lốp | ||
10.1 | +Trục I: Số lượng/ cỡ lốp/ Áp suất/ Tải trọng | 02/8.25-16/790kPa/(131/128) | |
10.2 | +Trục II: Số lượng/ cỡ lốp/Áp suất/ Tải trọng | 04/8.25-16/825kPa/(134/132) | |
11 | Hệ thống treo | ||
11.1 | + Treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá | |
11.2 | +Treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |
11.3 | +Giảm chấn trước/sau | thủy lực/thủy lực | |
12 | Hệ thống phanh | ||
12.1 | Phanh chính | Tang trống | |
+ Dẫn động | Dẫn động thủy lực, 2 dòng trợ lực chân không, có bộ điều hòa lực phanh | ||
12.2 | Phanh tay | Tang trống | |
+ Dẫn động | cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | ||
13 | Hệ thống lái | ||
13.1 | + Kiểu | Trục vít-ê cu bi | |
13.2 | + Dẫn động | Cơ khí, có trợ lực thủy lực | |
13.3 | + Tỷ số truyền | 18.6 | |
14 | Thiết bị điện | ||
14.1 | Áp định mức : 12 V | Ắc quy : 12V/100 Ah x 01 | |
14.1 | Máy phát điện : 13,5Vx130A | Máy khởi động : 2,2 kW-12V | |
15 | Hệ thống chiếu sáng tín hiệu | ||
15.1 | + Đèn chiếu sáng và tín hiệu phía trước | Giữ nguyên xe cơ sở | |
15.2 | + Đèn lùi | 02 (màu trắng) | |
15.3 | + Đèn kích thước & Đèn phanh | 02 (màu đỏ) | |
15.4 | + Đèn soi biển số | 01 (màu trắng) | |
15.5 | + Tấm phản quang | 02 (màu đỏ) | |
15.6 | + Đèn xi nhan | 02 (màu vàng) | |
16 | Ca bin và thùng hàng | ||
16.1 | Ca bin : | Loại thép dập hàn | |
16.2 | Thùng xe | Thùng tải (có mui) | |
– Kích thước bên trong thùng (mm) | 5740 x 2060 x1600/ 2040 |
Xe đang có nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi :
CÔNG TY CP XNK ĐẠI VIỆT
Đại lý xe tải số 1 miền bắc theo nhận xét của nhà máy
Địa chỉ :Km07 Võ Văn Kiệt, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội
Hotline bán hàng : 0348.806.598
Website : https://xetaidaiviet.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.